kiên nhẫn
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kiən˧˧ ɲəʔən˧˥ | kiəŋ˧˥ ɲəŋ˧˩˨ | kiəŋ˧˧ ɲəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kiən˧˥ ɲə̰n˩˧ | kiən˧˥ ɲən˧˩ | kiən˧˥˧ ɲə̰n˨˨ |
Động từ[sửa]
kiên nhẫn
- Dẫu khó khăn, trở ngại, vẫn vững vàng, bền bỉ.
- Muốn cho cách mạng thành công, phải kiên nhẫn công tác (Trường Chinh)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "kiên nhẫn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)