kiêu binh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiəw˧˧ ɓïŋ˧˧kiəw˧˥ ɓïn˧˥kiəw˧˧ ɓɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiəw˧˥ ɓïŋ˧˥kiəw˧˥˧ ɓïŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

kiêu binh

  1. Binh sĩ ngang ngạnh, tự phụ về những thành tích của mình.
  2. Người dựa dẫm quyền lực ảo nhưng thực ra bị xỏ mũi.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]