kiếm ăn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ ghép giữa kiếm +‎ ăn.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiəm˧˥ an˧˧kiə̰m˩˧˧˥kiəm˧˥˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiəm˩˩ an˧˥kiə̰m˩˧ an˧˥˧

Động từ[sửa]

kiếm ăn

  1. Tìm cách sinh sống.
    • 1915, Phan Kế Bính, “Cô hồn”, trong Việt Nam phong tục:
      Cô hồn là người lấy nghề gọi hồn cho người ta mà kiếm ăn.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]