kiết sử

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiət˧˥ sɨ̰˧˩˧kiə̰k˩˧ ʂɨ˧˩˨kiək˧˥ ʂɨ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiət˩˩ ʂɨ˧˩kiə̰t˩˧ ʂɨ̰ʔ˧˩

Danh từ[sửa]

kiết sử

  1. Những sự vật, sự việc hoặc ham muốn phiền não căn bản trói buộcsai khiến làm cho con người không thoát ra được.