căn bản
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kan˧˧ ɓa̰ːn˧˩˧ | kaŋ˧˥ ɓaːŋ˧˩˨ | kaŋ˧˧ ɓaːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kan˧˥ ɓaːn˧˩ | kan˧˥˧ ɓa̰ːʔn˧˩ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
căn bản
- (Id.; kết hợp hạn chế) . Cái làm nền gốc, cái cốt yếu quy định bản chất của sự vật.
- Về căn bản.
- Trên căn bản.
Tính từ[sửa]
căn bản
- Cốt yếu, có tác dụng quy định bản chất của sự vật. Sự khác nhau.
- Vấn đề căn bản.
- III p. (dùng phụ trước.
Động từ[sửa]
căn bản
- , t. ). Về.
- Ý kiến căn bản giống nhau.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)