căn bản

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kan˧˧ ɓa̰ːn˧˩˧kaŋ˧˥ ɓaːŋ˧˩˨kaŋ˧˧ ɓaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kan˧˥ ɓaːn˧˩kan˧˥˧ ɓa̰ːʔn˧˩

Danh từ[sửa]

căn bản

  1. (ít dùng) cái gốc rễ, cái cốt yếu quy định bản chất của sự vật.
    Về căn bản.
    Suy luận dựa trên căn bản kinh tế.
    Một gia đình có căn bản.

Đồng nghĩa[sửa]

Tính từ[sửa]

căn bản

  1. Cốt yếu, có tác dụng quy định bản chất của sự vật.
    Lưu ý những điểm căn bản.
    Sự khác nhau căn bản.

Phó từ[sửa]

căn bản

  1. Nói chung về những nét chính, nét chủ yếu.
    Công việc căn bản là đã xong.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Căn bản, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam