Bước tới nội dung

trói buộc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa trói +‎ buộc.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɔj˧˥ ɓuək˨˩tʂɔ̰j˩˧ ɓuək˨˨tʂɔj˧˥ ɓuək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɔj˩˩ ɓuək˨˨tʂɔ̰j˩˧ ɓuək˨˨

Động từ

[sửa]

trói buộc

  1. Kìm giữ, gò bó, làm cho mất tự do, không được làm theo ý mình.
    Lễ giáo phong kiến trói buộc con người.

Tham khảo

[sửa]