Bước tới nội dung

kinh giới

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kïŋ˧˧ zəːj˧˥kïn˧˥ jə̰ːj˩˧kɨn˧˧ jəːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kïŋ˧˥ ɟəːj˩˩kïŋ˧˥˧ ɟə̰ːj˩˧

Định nghĩa

[sửa]

kinh giới

  1. Loài cây nhỏ, cùng họ với bạc hà, có mùi thơm, dùng làm gia vị hay làm thưốc.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]