làm thinh
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̤ːm˨˩ tʰïŋ˧˧ | laːm˧˧ tʰïn˧˥ | laːm˨˩ tʰɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːm˧˧ tʰïŋ˧˥ | laːm˧˧ tʰïŋ˧˥˧ |
Động từ[sửa]
làm thinh
- Không nói năng gì làm như không biết, trước một sự việc.
- Đã nhắc là hết thức ăn mà nó cứ làm thinh không đi chợ.
Đồng nghĩa[sửa]
- (phương ngữ) mần thinh
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "làm thinh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)