Bước tới nội dung

làm thinh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤ːm˨˩ tʰïŋ˧˧laːm˧˧ tʰïn˧˥laːm˨˩ tʰɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːm˧˧ tʰïŋ˧˥laːm˧˧ tʰïŋ˧˥˧

Động từ

[sửa]

làm thinh

  1. Không nói năng gì làm như không biết, trước một sự việc.
    Đã nhắc là hết thức ăn mà nó cứ làm thinh không đi chợ.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]