Bước tới nội dung

làm thuốc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤ːm˨˩ tʰuək˧˥laːm˧˧ tʰuək˩˧laːm˨˩ tʰuək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːm˧˧ tʰuək˩˩laːm˧˧ tʰuək˩˧

Động từ

[sửa]

làm thuốc

  1. Làm nghề chữa bệnh.
    Làm thuốc phải tận tình với con bệnh.

Tham khảo

[sửa]