Bước tới nội dung

lành tính

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤jŋ˨˩ tïŋ˧˥lan˧˧ tḭ̈n˩˧lan˨˩ tɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lajŋ˧˧ tïŋ˩˩lajŋ˧˧ tḭ̈ŋ˩˧

Tính từ

[sửa]

lành tính

  1. (Bệnh) Không có tính chất nguy hiểm.
    Virus lành tính.
    U lành tính.

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam