lác mắt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laːk˧˥ mat˧˥la̰ːk˩˧ ma̰k˩˧laːk˧˥ mak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːk˩˩ mat˩˩la̰ːk˩˧ ma̰t˩˧

Tính từ[sửa]

lác mắt

  1. Như lác
  2. Ngạc nhiênkhâm phục (thtục).
    Nhào lộn như thế thì ai cũng phải lác mắt.

Tham khảo[sửa]