Bước tới nội dung

khâm phục

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

Âm Hán-Việt của chữ Hán 欽服.

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xəm˧˧ fṵʔk˨˩kʰəm˧˥ fṵk˨˨kʰəm˧˧ fuk˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xəm˧˥ fuk˨˨xəm˧˥ fṵk˨˨xəm˧˥˧ fṵk˨˨

Động từ

khâm phục

  1. Tỏ lòng tôn kính đối với những con người, hành động, sáng tạo vượt xa mức bình thường về mặt đạo đức, trí tuệ.
    Khâm phục tinh thần bất khuất của các chiến sĩ đấu tranh cho lý tưởng của mình.

Tham khảo