lách tách
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lajk˧˥ tajk˧˥ | la̰t˩˧ ta̰t˩˧ | lat˧˥ tat˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lajk˩˩ tajk˩˩ | la̰jk˩˧ ta̰jk˩˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ[sửa]
lách tách
- (Âm thanh) Nhỏ, gọn phát ra đều đặn liên tiếp.
- Than nổ lách tách trong bếp .
- Tiếng máy chữ lách tách đều đều.
- Những giọt mưa tụ lại ở trên đỉnh hang rơi xuống lách tách như không bao giờ dứt.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "lách tách". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)