Bước tới nội dung

láo lếu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa láo +‎ lếu.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laːw˧˥ lew˧˥la̰ːw˩˧ lḛw˩˧laːw˧˥ lew˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːw˩˩ lew˩˩la̰ːw˩˧ lḛw˩˧

Tính từ

[sửa]

láo lếu

  1. Như lếu láo.
    Ăn nói láo lếu.
    Đồ láo lếu!

Tham khảo

[sửa]
  • Láo lếu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam