lếu láo
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lew˧˥ laːw˧˥ | lḛw˩˧ la̰ːw˩˧ | lew˧˥ laːw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lew˩˩ laːw˩˩ | lḛw˩˧ la̰ːw˩˧ |
Tính từ
[sửa]- Láo, không kể gì đến khuôn phép (nói khái quát).
- Đồng nghĩa: láo lếu
- Ăn nói lếu láo.
- Thằng bé rất lếu láo!
- Thái độ lếu láo.
- (thông tục, làm việc gì) Qua loa cho xong, cho có.
- Làm lếu láo cho xong việc.
- Vẽ mấy nét lếu láo.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Lếu láo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Đọc thêm
[sửa]- "lếu láo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)