Bước tới nội dung

lếu láo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa lếu +‎ láo.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lew˧˥ laːw˧˥lḛw˩˧ la̰ːw˩˧lew˧˥ laːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lew˩˩ laːw˩˩lḛw˩˧ la̰ːw˩˧

Tính từ

[sửa]

lếu láo

  1. Láo, không kể gì đến khuôn phép (nói khái quát).
    Đồng nghĩa: láo lếu
    Ăn nói lếu láo.
    Thằng bé rất lếu láo!
    Thái độ lếu láo.
  2. (thông tục, làm việc gì) Qua loa cho xong, cho .
    Làm lếu láo cho xong việc.
    Vẽ mấy nét lếu láo.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Lếu láo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Đọc thêm

[sửa]