législateur

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /le.ʒi.sla.tœʁ/

Tính từ[sửa]

  Số ít Số nhiều
Giống đực législateur
/le.ʒi.sla.tœʁ/
législateurs
/le.ʒi.sla.tœʁ/
Giống cái législateur
/le.ʒi.sla.tœʁ/
législateurs
/le.ʒi.sla.tœʁ/

législateur /le.ʒi.sla.tœʁ/

  1. Lập pháp.

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
législateur
/le.ʒi.sla.tœʁ/
législateurs
/le.ʒi.sla.tœʁ/

législateur /le.ʒi.sla.tœʁ/

  1. Nhà lập pháp; cơ quan lập pháp.
  2. Luật pháp.
    Le législateur a voulu que — luật pháp qui định rằng
  3. Người vạch quy tắc (cho một khoa học, một nghệ thuật... ).

Tham khảo[sửa]