quy tắc
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwi˧˧ tak˧˥ | kwi˧˥ ta̰k˩˧ | wi˧˧ tak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwi˧˥ tak˩˩ | kwi˧˥˧ ta̰k˩˧ |
Danh từ[sửa]
quy tắc
- Phép tắc, lề lối làm việc.
- Điều được nêu lên và công nhận làm mẫu mực để từ đó suy ra cách làm cho đúng.
- Quy tắc ngữ pháp.
- Quy tắc người.
- Am-pe trong điện từ học.
- Quy tắc tam suất.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)