lòng người dạ thú

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤wŋ˨˩ ŋɨə̤j˨˩ za̰ːʔ˨˩ tʰu˧˥lawŋ˧˧ ŋɨəj˧˧ ja̰ː˨˨ tʰṵ˩˧lawŋ˨˩ ŋɨəj˨˩ jaː˨˩˨ tʰu˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lawŋ˧˧ ŋɨəj˧˧ ɟaː˨˨ tʰu˩˩lawŋ˧˧ ŋɨəj˧˧ ɟa̰ː˨˨ tʰu˩˩lawŋ˧˧ ŋɨəj˧˧ ɟa̰ː˨˨ tʰṵ˩˧

Tục ngữ[sửa]

lòng người dạ thú

  1. Chỉ những người rất là ác độc, ác như là loài thú man rợ.