Bước tới nội dung

lót dạ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
lɔt˧˥ za̰ːʔ˨˩lɔ̰k˩˧ ja̰ː˨˨lɔk˧˥ jaː˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
lɔt˩˩ ɟaː˨˨lɔt˩˩ ɟa̰ː˨˨lɔ̰t˩˧ ɟa̰ː˨˨

Động từ

lót dạ

  1. Ăn tạm cho đỡ đói.
  2. Ăn buổi sáng sớm.

Dịch

Đồng nghĩa

Tham khảo