lăng miếu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laŋ˧˧ miəw˧˥laŋ˧˥ miə̰w˩˧laŋ˧˧ miəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laŋ˧˥ miəw˩˩laŋ˧˥˧ miə̰w˩˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

lăng miếu

  1. Mồ mả và đền thờ vua chúa.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]