lăng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
laŋ˧˧ | laŋ˧˥ | laŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laŋ˧˥ | laŋ˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “lăng”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
lăng
- Công trình xây dựng làm nơi cất giữ thi hài các vĩ nhân.
- Lăng của các bậc vua chúa.
- Lăng miếu.
- Lăng mộ.
- Lăng tẩm.
- Loài cá ở nước ngọt, không có vảy.
- Ăn chả cá lăng.
Động từ[sửa]
lăng
- Vung ngang cánh tay để văng cái gì đó đi xa.
- Lăng lựu đạn.
- Lăng hòn đá sang bờ ao bên kia.
- Đưa mạnh chân hoặc tay theo chiều ngang trong tư thế duỗi thẳng.
- Lăng chân.
Tham khảo[sửa]
- "lăng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nùng[sửa]
Danh từ[sửa]
lăng
- (Nùng An) lưng.