lăng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laŋ˧˧laŋ˧˥laŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laŋ˧˥laŋ˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

lăng

  1. Công trình xây dựng làm nơi cất giữ thi hài các vĩ nhân.
    Lăng của các bậc vua chúa.
    Lăng miếu.
    Lăng mộ.
    Lăng tẩm.
  2. Loài nước ngọt, không có vảy.
    Ăn chả cá lăng.

Động từ[sửa]

lăng

  1. Vung ngang cánh tay để văng cái gì đó đi xa.
    Lăng lựu đạn.
    Lăng hòn đá sang bờ ao bên kia.
  2. Đưa mạnh chân hoặc tay theo chiều ngang trong tư thế duỗi thẳng.
    Lăng chân.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Nùng[sửa]

Danh từ[sửa]

lăng

  1. (Nùng An) lưng.

Tham khảo[sửa]