thờ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̤ː˨˩tʰəː˧˧tʰəː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəː˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

thờ

  1. Tổ chức lễ nghi, cúng bái theo phong tục tín ngưỡng để tỏ lòng tôn kính thần thánh, vật thiêng liêng hoặc linh hồn người chết.
    Thờ tổ tiên.
    Thờ.
    Phật.
    Đền thờ.
  2. Tôn kính, coithiêng liêng.
    Thờ cha kính mẹ.
    Chỉ thờ một chủ.

Tham khảo[sửa]