lương dân
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɨəŋ˧˧ zən˧˧ | lɨəŋ˧˥ jəŋ˧˥ | lɨəŋ˧˧ jəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɨəŋ˧˥ ɟən˧˥ | lɨəŋ˧˥˧ ɟən˧˥˧ |
Định nghĩa
[sửa]lương dân
- Người lương thiện chuyên làm ăn.
- Địch giết hại lương dân.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "lương dân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)