Bước tới nội dung

lương dân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɨəŋ˧˧ zən˧˧lɨəŋ˧˥ jəŋ˧˥lɨəŋ˧˧ jəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨəŋ˧˥ ɟən˧˥lɨəŋ˧˥˧ ɟən˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

lương dân

  1. Người lương thiện chuyên làm ăn.
    Địch giết hại lương dân.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]