lưới B40

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Lưới B40.

Từ nguyên[sửa]

Từ ghép giữa lưới +‎ B40, do Quân lực Việt Nam Cộng hòa sử dụng nó để chống lại B40.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɨəj˧˥ ɓe˧˧ ɓon˧˥ mɨəj˧˧lɨə̰j˩˧ ɓe˧˥ ɓo̰ŋ˩˧ mɨəj˧˥lɨəj˧˥ ɓe˧˧ ɓoŋ˧˥ mɨəj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨəj˩˩ ɓe˧˥ ɓon˩˩ mɨəj˧˥lɨə̰j˩˧ ɓe˧˥˧ ɓo̰n˩˧ mɨəj˧˥˧

Danh từ[sửa]

(loại từ cái) lưới B40

  1. (thông tục) Một loại lưới được đan đơn giản bằng những sợi thép thành nhiều mắt hình vuông.
    • 2002 tháng 11 12, Nguyễn Thị Thùy Dương, “Lá Thư Đầu Tiên Viết Từ Nước Mỹ”, Viết Về Nước Mỹ[1], Westminster, California: Việt Báo, retrieved ngày 3 tháng 10 năm 2022:
      Khu tập trung có hàng rào cao bằng lưới B40 bao quanh và cổng khóa suốt ngày không cho ai ra vào, trừ nhân viên của trại.
    • 2022 tháng 9 14, Quang Đạt, “Xóa loạt nhà tạm và công trình chiếm đất đường bộ qua Bình Định”, Giao Thông[2], Hà Nội, retrieved ngày 3 tháng 10 năm 2022:
      Cụ thể, tổ công tác đã tháo dỡ 1 nhà tạm, 1 hàng rào lưới B40, 15 biển quảng cáo cố định các loại, 30 biển di động các loại, cưa cắt 10 cây to che khuất tầm nhìn trên dọc chiều dài hơn 10 km.