lạ miệng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̰ːʔ˨˩ miə̰ʔŋ˨˩la̰ː˨˨ miə̰ŋ˨˨laː˨˩˨ miəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laː˨˨ miəŋ˨˨la̰ː˨˨ miə̰ŋ˨˨

Tính từ[sửa]

lạ miệng

  1. Nói món ăn mới được ăn lần đầu tiên.
    Ăn ngon vì lạ miệng.

Từ liên hệ[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]