lấy chồng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ləj˧˥ ʨə̤wŋ˨˩lə̰j˩˧ ʨəwŋ˧˧ləj˧˥ ʨəwŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləj˩˩ ʨəwŋ˧˧lə̰j˩˧ ʨəwŋ˧˧

Động từ[sửa]

lấy chồng

  1. Cưới hay lấy không một người đàn ông làm chồng.
    Bà ấy khuyên con gái nên lấy chồng sớm.

Từ liên hệ[sửa]