cưới
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɨəj˧˥ | kɨə̰j˩˧ | kɨəj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɨəj˩˩ | kɨə̰j˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
cưới
- Làm lễ chính thức lấy nhau thành vợ chồng.
- Bạn cưới vợ.
- Cưới vợ cho con.
- Chồng chưa cưới.
- Dự đám cưới.
- Ăn cưới.
- Không khí lễ cưới đã đến đây.
Dịch[sửa]
- Tiếng Anh: marry (en)
- Tiếng Bồ Đào Nha: casar (pt)
- Tiếng Hà Lan: trouwen (nl)
- Tiếng Khmer: រៀបការ (km) (riəp kaa)
- Tiếng Pháp: marier (fr)
- Tiếng Tây Ban Nha: casar (es)
Tham khảo[sửa]
- "cưới". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)