lập bập

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lə̰ʔp˨˩ ɓə̰ʔp˨˩lə̰p˨˨ ɓə̰p˨˨ləp˨˩˨ ɓəp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləp˨˨ ɓəp˨˨lə̰p˨˨ ɓə̰p˨˨

Động từ[sửa]

lập bập

  1. (môi hay răng) Đập liên tiếp vào nhau, thường vì rét hoặc vì sợ hãi.
    Lập bập mãi mới nói được một câu.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Lập bập, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam