Bước tới nội dung

lặng ngắt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̰ʔŋ˨˩ ŋat˧˥la̰ŋ˨˨ ŋa̰k˩˧laŋ˨˩˨ ŋak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laŋ˨˨ ŋat˩˩la̰ŋ˨˨ ŋat˩˩la̰ŋ˨˨ ŋa̰t˩˧

Tính từ

[sửa]

lặng ngắt

  1. Vắng vẻ không có tiếng động.
    Buồng không lặng ngắt như tờ (Truyện Kiều)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]