Bước tới nội dung

lễ đơn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
leʔe˧˥ ɗəːn˧˧le˧˩˨ ɗəːŋ˧˥le˨˩˦ ɗəːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lḛ˩˧ ɗəːn˧˥le˧˩ ɗəːn˧˥lḛ˨˨ ɗəːn˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

lễ đơn

  1. Đơn các lễ vật đưa đến.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]