lễ tiết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
leʔe˧˥ tiət˧˥le˧˩˨ tiə̰k˩˧le˨˩˦ tiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lḛ˩˧ tiət˩˩le˧˩ tiət˩˩lḛ˨˨ tiə̰t˩˧

Danh từ[sửa]

lễ tiết

  1. Lễ nghi theo đúng lề lối.
  2. Ngày lễ, ngày hội.

Tham khảo[sửa]