lễ nghi
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
leʔe˧˥ ŋi˧˧ | le˧˩˨ ŋi˧˥ | le˨˩˦ ŋi˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lḛ˩˧ ŋi˧˥ | le˧˩ ŋi˧˥ | lḛ˨˨ ŋi˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
lễ nghi
- Toàn thể những cách làm thông thường theo phong tục, áp dụng khi tiến hành một cuộc lễ.
- Đám tang cử hành theo lễ nghi đơn giản.
Tham khảo[sửa]
- "lễ nghi". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)