lốn nhốn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lon˧˥ ɲon˧˥lo̰ŋ˩˧ ɲo̰ŋ˩˧loŋ˧˥ ɲoŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lon˩˩ ɲon˩˩lo̰n˩˧ ɲo̰n˩˧

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

lốn nhốn

  1. Lộn xộn, không có trật tự.
    Chợ lốn nhốn những người.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]