trật tự
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ʨə̰ʔt˨˩ tɨ̰ʔ˨˩ | tʂə̰k˨˨ tɨ̰˨˨ | tʂək˨˩˨ tɨ˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tʂət˨˨ tɨ˨˨ | tʂə̰t˨˨ tɨ̰˨˨ | ||
Danh từ
trật tự
- Hàng lối trước sau, trên dưới.
- Giữ trật tự trong khi tập hợp.
- Rút lui có trật tự.
- Chế độ do chính quyền qui định để gìn giữ sự an ninh.
- Bảo vệ trật tự trị an.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “trật tự”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)