Bước tới nội dung

trật tự

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨə̰ʔt˨˩ tɨ̰ʔ˨˩tʂə̰k˨˨ tɨ̰˨˨tʂək˨˩˨˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂət˨˨˨˨tʂə̰t˨˨ tɨ̰˨˨

Danh từ

trật tự

  1. Hàng lối trước sau, trên dưới.
    Giữ trật tự trong khi tập hợp.
    Rút lui có trật tự.
  2. Chế độ do chính quyền qui định để gìn giữ sự an ninh.
    Bảo vệ trật tự trị an.

Dịch

Tham khảo