liếm láp
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
liəm˧˥ laːp˧˥ | liə̰m˩˧ la̰ːp˩˧ | liəm˧˥ laːp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
liəm˩˩ laːp˩˩ | liə̰m˩˧ la̰ːp˩˧ |
Động từ[sửa]
liếm láp
- Liếm nói chung, với ý chê bai.
- Ăn bánh xong còn liếm láp.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "liếm láp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)