liếm láp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liəm˧˥ laːp˧˥liə̰m˩˧ la̰ːp˩˧liəm˧˥ laːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
liəm˩˩ laːp˩˩liə̰m˩˧ la̰ːp˩˧

Động từ[sửa]

liếm láp

  1. Liếm nói chung, với ý chê bai.
    Ăn bánh xong còn liếm láp.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]