liền kề

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liə̤n˨˩ ke̤˨˩liəŋ˧˧ ke˧˧liəŋ˨˩ ke˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
liən˧˧ ke˧˧

Danh từ[sửa]

liền kề

  1. Chỉ vị trí đặt ở rất gần, đặt bên cạnh hoặc tiếp xúc giữa hai hoặc nhiều thứ.

Dịch[sửa]