Bước tới nội dung

linh đình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lïŋ˧˧ ɗï̤ŋ˨˩lïn˧˥ ɗïn˧˧lɨn˧˧ ɗɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lïŋ˧˥ ɗïŋ˧˧lïŋ˧˥˧ ɗïŋ˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

linh đình

  1. To tát, sang trọng và có tính chất phô trương.
    Đám cưới linh đình.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]