Bước tới nội dung

linh cảm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lïŋ˧˧ ka̰ːm˧˩˧lïn˧˥ kaːm˧˩˨lɨn˧˧ kaːm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lïŋ˧˥ kaːm˧˩lïŋ˧˥˧ ka̰ːʔm˧˩

Động từ

[sửa]

linh cảm

  1. Cảm thấy bằng linh tính.
    Linh cảm thấy điều chẳng lành.

Danh từ

[sửa]

linh cảm

  1. Như linh tính

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]