lom đom

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách viết khác[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɔm˧˧ ɗɔm˧˧lɔm˧˥ ɗɔm˧˥lɔm˧˧ ɗɔm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɔm˧˥ ɗɔm˧˥lɔm˧˥˧ ɗɔm˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

lom đom

  1. Nói lửa cháy yếu ớt, nhỏ ngọn.
    • 1986, Ma Văn Kháng, Ngày đẹp trời, NXB Lao động, tr. 77:
      Xung quanh như có ngàn ngọn lửa lom đom cháy.

Tham khảo[sửa]

  • Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin