Bước tới nội dung

lốm đốm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lom˧˥ ɗom˧˥lo̰m˩˧ ɗo̰m˩˧lom˧˥ ɗom˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lom˩˩ ɗom˩˩lo̰m˩˧ ɗo̰m˩˧

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

lốm đốm

  1. Rải rác trên bề mặt những chấm, những vệt màu to nhỏ, không đều nhau.
    Trời lốm đốm sao.
    Tóc lốm đốm bạc.

Tham khảo

[sửa]