Bước tới nội dung

lom dom

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: lom đom lốm đốm

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɔm˧˧ zɔm˧˧lɔm˧˥ jɔm˧˥lɔm˧˧ jɔm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɔm˧˥ ɟɔm˧˥lɔm˧˥˧ ɟɔm˧˥˧

Tính từ

[sửa]

lom dom (từ láy lom da lom dom)

  1. Như lom đom.
    • 1996, Tô Hoài, “Chương 3”, trong Kẻ cướp bến Bỏi, NXB Công an Nhân dân, tr. 107:
      Ánh lửa nhen lom dom rồi mụ cũng ngồi nguyên đấy.
    • 2001, Thạch Linh, Chuyện kể ở Điện Biên, NXB Văn hoá dân tộc, tr. 75:
      Sau một hơi thuốc lào say sưa , chủ nhiệm On dụi que đóm vào khúc củi đang cháy lom dom, []
  2. Vớ vẩn, không đàng hoàng, không có bản lĩnh, không dám làm việc hoặc không đủ kỹ năng làm việc gì đó.
    Mấy cái thằng lom dom.

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin