Bước tới nội dung

loạn thị

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lwa̰ːʔn˨˩ tʰḭʔ˨˩lwa̰ːŋ˨˨ tʰḭ˨˨lwaːŋ˨˩˨ tʰi˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lwan˨˨ tʰi˨˨lwa̰n˨˨ tʰḭ˨˨

Tính từ

[sửa]

loạn thị

  1. (Nhãn khoa) Có tật không nhìn được như nhau ở tất cả các hướng.
    Bị bệnh loạn thị.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]