Bước tới nội dung

luôn luôn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
luən˧˧ luən˧˧luəŋ˧˥ luəŋ˧˥luəŋ˧˧ luəŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
luən˧˥ luən˧˥luən˧˥˧ luən˧˥˧

Phó từ

[sửa]

luôn luôn

  1. Thường thường.
    Luôn luôn nghĩ đến Đảng.
  2. Có ý nhấn mạnh.
    Làm việc luôn luôn không nghỉ.

Tham khảo

[sửa]