luôn luôn
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
luən˧˧ luən˧˧ | luəŋ˧˥ luəŋ˧˥ | luəŋ˧˧ luəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
luən˧˥ luən˧˥ | luən˧˥˧ luən˧˥˧ |
Phó từ[sửa]
luôn luôn
- Thường thường.
- Luôn luôn nghĩ đến Đảng.
- Có ý nhấn mạnh.
- Làm việc luôn luôn không nghỉ.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "luôn luôn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)