thường thường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨə̤ŋ˨˩ tʰɨə̤ŋ˨˩tʰɨəŋ˧˧ tʰɨəŋ˧˧tʰɨəŋ˨˩ tʰɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨəŋ˧˧ tʰɨəŋ˧˧

Phó từ[sửa]

thường thường

  1. Như bình thường, những gì thường thường xảy ra thì nó xảy ra không quá nhiều cũng không quá ít.
    Thường thường mỗi tháng bố về thăm nhà một lần.
    Thường thường giờ này anh ấy đã đến.

Dịch[sửa]

Tính từ[sửa]

thường thường

  1. mức trung bình, không có gì đáng chú ý.
    Sức học thường thường.
    Mức sống cán bộ cũng chỉ thường thường.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]