luật công vụ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lwə̰ʔt˨˩ kəwŋ˧˧ vṵʔ˨˩lwə̰k˨˨ kəwŋ˧˥ jṵ˨˨lwək˨˩˨ kəwŋ˧˧ ju˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lwət˨˨ kəwŋ˧˥ vu˨˨lwə̰t˨˨ kəwŋ˧˥ vṵ˨˨lwə̰t˨˨ kəwŋ˧˥˧ vṵ˨˨

Danh từ[sửa]

luật công vụ

  1. là luật để thi hành các tác vụ, công vụ, trách nhiệm
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)