luật thơ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lwə̰ʔt˨˩ tʰəː˧˧lwə̰k˨˨ tʰəː˧˥lwək˨˩˨ tʰəː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lwət˨˨ tʰəː˧˥lwə̰t˨˨ tʰəː˧˥lwə̰t˨˨ tʰəː˧˥˧

Danh từ[sửa]

luật thơ

  1. Thể lệ phải theo để làm thơ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]