Bước tới nội dung

lui tới

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
luj˧˧ təːj˧˥luj˧˥ tə̰ːj˩˧luj˧˧ təːj˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
luj˧˥ təːj˩˩luj˧˥˧ tə̰ːj˩˧

Động từ

[sửa]

lui tới

  1. Đi lại quen thuộc.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]