Bước tới nội dung

quen thuộc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kwɛn˧˧ tʰuək˨˩kwɛŋ˧˥ tʰuək˨˨wɛŋ˧˧ tʰuək˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kwɛn˧˥ tʰuək˨˨kwɛn˧˥˧ tʰuək˨˨

Tính từ

quen thuộc

  1. Quen đến mức biết rất , vì thường gặp, thường thấy đã từ lâu.
    giọng nói quen thuộc
    cảnh vật quen thuộc

Tham khảo

vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam