ly tán

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
li˧˧ taːn˧˥li˧˥ ta̰ːŋ˩˧li˧˧ taːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
li˧˥ taːn˩˩li˧˥˧ ta̰ːn˩˧

Định nghĩa[sửa]

ly tán

  1. Lìa tan mỗi người một nơi.
    Bao nhiêu gia đình ly tán vì giặc khủng bố.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]