lòng đào

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤wŋ˨˩ ɗa̤ːw˨˩lawŋ˧˧ ɗaːw˧˧lawŋ˨˩ ɗaːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lawŋ˧˧ ɗaːw˧˧

Tính từ[sửa]

lòng đào

  1. Hơi đỏ vì chưa chín hẳn.
    Thịt lợn luộc còn lòng đào.
    Trứng lòng đào.

Tham khảo[sửa]